Trường Đại học Công nghệ TP.HCM tiền thân là Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM được thành lập vào năm 1995, đây là trường đại học tư thục tiên phong trong cả nước áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 nhằm đảm bảo hiệu quả quản lý cao nhất cho chất lượng đào tạo tốt nhất, đồng thời cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới. Gần đây Trường Đại học Công nghệ TP.HCM chính thức tuyển sinh 2020 theo phương thức xét tuyển như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

hutech.edu.vn

*

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm 2020, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM tuyển sinh 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 ngành đào tạo (02 ngành dự kiến) cụ thể:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Dược học – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng: Quản lý & cung ứng thuốc

7720201

 

A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

7720601

3

Điều dưỡng (dự kiến)

7720301

4

Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Công nghệ chế biến thủy hải sản – Công nghệ thực phẩm – Công nghệ sau thu hoạch

7540101

5

Kỹ thuật môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý tài nguyên & môi trường – Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

6

Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược

7420201

7

Thú y

7640101

8

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)

 

9

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

10

Kỹ thuật điện

7520201

11

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

13

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15

Công nghệ thông tin – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin

7480201

16

An toàn thông tin

7480202

17

Hệ thống thông tin quản lý – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

18

Kỹ thuật xây dựng

7580201

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

20

Quản lý xây dựng

7580302

21

Kinh tế xây dựng

7580301

22

Công nghệ dệt, may – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng

7540204

23

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

24

Kế toán – Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công

7340301

25

Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá

7340201

26

Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

27

Thương mại điện tử

7340122

28

Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự

7310401

A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)

 

29

Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing

7340115

30

Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không

7340101

31

Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Thương mại điện tử

7340120

32

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

33

Quản trị khách sạn

7810201

34

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

7810202

35

Luật kinh tế

7380107

36

Luật

7380101

37

Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)

38

Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

39

Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ)

40

Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

41

Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)

42

Đông phương học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học

7310608

43

Việt Nam học – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông

7310630

44

Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn

7220210

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

46

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)

47

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Điểm chuẩn đại học năm 2018 và 2019 của trường Đại học Công nghệ TP.HCM:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Học bạ

Dược học

18

24

22

 

Công nghệ thực phẩm

16

20

16

 

Kỹ thuật môi trường

16

20

16

 

Công nghệ sinh học

16

20

16

 

Thú y

16

22

17

 

Kỹ thuật y sinh

16

22

16

 

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

16

20

16

 

Kỹ thuật điện

16

20

16

 

Kỹ thuật cơ điện tử

16

21

16

 

Kỹ thuật cơ khí

16

21

16

 

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

21

16

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

23

17

 

Công nghệ thông tin

17

23

18

 

An toàn thông tin

16

21

16

 

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

16

 

Kỹ thuật xây dựng

16

20

16

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16

20

16

 

Quản lý xây dựng

16

22

16

 

Kinh tế xây dựng

16

20

16

 

Công nghệ dệt, may

16

21

16

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

 

Kế toán

16

21

16

 

Tài chính – Ngân hàng

16

20

16

 

Tâm lý học

16

21

18

 

Marketing

20

24

19

 

Quản trị kinh doanh

17

23

17

 

Kinh doanh quốc tế

19

23

20

 

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16

22

18

 

Quản trị khách sạn

17

23

18

 

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

16

22

18

 

Luật kinh tế

16

22

16

 

Kiến trúc

16

22

16

 

Thiết kế nội thất

16

20

16

 

Thiết kế thời trang

16

20

16

 

Thiết kế đồ họa

16

21

16

 

Truyền thông đa phương tiện

16

21

17

 

Đông phương học

16

22

17

 

Ngôn ngữ Anh

16

18

17

 

Ngôn ngữ Nhật

16

18

17

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23

17

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

 

Việt Nam học

23

16

 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

Đang xem: Trường đại học kỹ thuật công nghệ tp hcm

2. Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

– Xét tuyển học bạ lớp 12: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến):

3. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM hồ sơ xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Phương thức 2 xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn hồ sơ xét tuyển bao gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH); + Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).

Xem thêm: Điểm Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm Tp Hcm, Đại Học Nông Lâm Tp Hcm Điểm Chuẩn 2022

– Phương thức 3 xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH)

+ Bản photo công chứng học bạ THPT

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Công nghê TP.HCM tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm:

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 – Phương thức 2. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM  – Phương thức 3. Xét tuyển học bạ THPT, gồm 2 hình thức: + Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn + Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

6. Quy định học phí

Đang cập nhật

Như vậy Trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM, hi vọng sẽ phần nào giúp ích cho các bạn thí sinh đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng năm học 2020-2021.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: nambaongu.com.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *