Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển 3560 chỉ tiêu theo kết quả thi THPT và115 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học sư phạm hà nội 2019
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE)
———————————————————-
———————————————————–
Hình thức tuyển sinh:
Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Có 4 phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1:
Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển cho tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội trừ các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất, Trường tổ chức thi tuyển sinh cho ba ngành này theo phương thức 3.
Đang xem: điểm chuẩn đại học sư phạm hà nội năm 2019
(Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở bảng tại mục 2.6).
– Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Đăng Ký Đổi Giấy Phép Lái Xe Qua Mạng Ở Tphcm Nhanh Nhất, Đổi Giấy Phép Lái Xe
– Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phươngthức2: Xét tuyển thẳngPhương thức 3:Kết hợp sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. (Thông tin cụ thể xem ở mục 2.7.3 và 2.6).
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2019.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
Thờiđiểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội:
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
SP Toán học | 120 | 21.5 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | ||
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 10 | 23.3 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 9 | 23.35 |
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 6 | 24.8 |
SP Tin học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 30 | 17.15 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 5 | 17 |
SP Vật lí | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 55 | 18.55 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15 | 18 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn | 10 | 21.4 |
SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 5 | 18.05 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15 | 18.35 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Ngữ văn | 5 | 20.75 |
SP Hoá học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 80 | 18.6 |
SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) | ||
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh | 25 | 18.75 |
SP Sinh học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 10 | 17.9 |
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học | 45 | 19.35 |
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Sinh học | 5 | 20.45 |
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | ||
Tổ hợp: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 18 | 17.8 |
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Tiếng Anh | 4 | 18.4 |
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 3 | 17.55 |
SP Ngữ văn | ||
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 90 | 24 |
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | 55 | 21.1 |
Khối ngành IV,V,VI :
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
SP Âm nhạc | ||
Tổ hợp:Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (Trường tổ chức thi TS) | 25 | 23 |
SP Mĩ thuật | ||
Tổ hợp: HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (Trường tổ chức thi TS) | 25 | 20 |
SP Tiếng Anh | ||
Tổ hợp:Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 60 | 22.6 |
SP Tiếng Pháp | ||
Tổ hợp: Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ | 4 | 18.65 |
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ | 26 | 18.6 |
Quản lý giáo dục | ||
Tổ hợp 1:Toán-Vật Lý-Hóa học | 10 | 17.1 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý | 15 | 20.75 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn- Toán- Ngoại ngữ | 10 | 17.4 |
Giáo dục Mầm non | ||
Tổ hợp: Ngữ văn- Toán- Năng khiếu | 40 | 21.15 |
Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 1: Toán-Tiếng Anh- Năng khiếu | 15 | 19.45 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn-Tiếng Anh- Năng khiếu | 15 | 19.03 |
Giáo dục Tiểu học | ||
Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Ngoại ngữ | 35 | 22.15 |
Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn- Ngoại ngữ | 5 | 21.15 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 1: Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh | 25 | 21.95 |
Tổ hợp 2: Vật lý-Ngữ văn-Tiếng Anh | 5 | 20.05 |
Giáo dục đặc biệt | ||
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Sinh học | 10 | 19.5 |
Tổ hợp: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 17 | 21.75 |
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | 8 | 19.1 |
Hóa học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 100 | 16.85 |
Sinh học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 15 | 19.2 |
Tổ hợp: Toán, Hoá học, Sinh học | 70 | 17.05 |
Tổ hợp: Ngữ văn, Toán, Địa lí | 15 | 16 |
Toán học | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 50 | 16.1 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 20 | 16.3 |
Tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 | 16.1 |
Công nghệ thông tin | ||
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Hoá học | 90 | 16.05 |
Tổ hợp: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 30 | 16.05 |
————————————————————–
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 20.2 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 18.58 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 18.75 |
Giáo dục Tiểu học | 22.4 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | 22.8 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.35 |
Giáo dục Đặc biệt | 23.5 |
Giáo dục Đặc biệt | 21.9 |
Giáo dục công dân | 24.05 |
Giáo dục công dân | 18.1 |
Giáo dục công dân | 19.5 |
Giáo dục chính trị | 20.2 |
Giáo dục chính trị | 18.2 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 19.8 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | — |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 18 |
SP Toán học | 23.6 |
SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | 26.35 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26.4 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26 |
SP Tin học | 18.15 |
SP Tin học | 18.3 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 24.25 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 23.55 |
SP Tin học | 18.1 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 19.55 |
SP Vật lý | 20.7 |
SP Vật lý | 21.35 |
SP Vật lý | 19.6 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 21.5 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 22.3 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 19.45 |
SP Hoá học | 20.35 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21 |
SP Sinh học | 18.25 |
SP Sinh học | 18.1 |
SP Sinh học | 18.5 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 24.95 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 23.21 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 20.25 |
SP Ngữ văn | 24.75 |
SP Ngữ văn | 22.3 |
SP Lịch sử | 23.25 |
SP Lịch sử | 18.05 |
SP Địa lý | 18.95 |
SP Địa lý | 21.25 |
SP Địa lý | 22.75 |
SP Tiếng Anh | 24.04 |
SP Tiếng Pháp | 20.05 |
SP Tiếng Pháp | 20.01 |
SP Công nghệ | 18.1 |
SP Công nghệ | 18.8 |
SP Công nghệ | 18.3 |
Quản lí giáo dục | 18.05 |
Quản lí giáo dục | 21.75 |
Quản lí giáo dục | 21.25 |
Sinh học | 16 |
Sinh học | 16.1 |
Sinh học | 19.75 |
Hóa học | 16.85 |
Hóa học | 16.25 |
Toán học | 16.05 |
Toán học | 16.1 |
Toán học | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 16.05 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 23.79 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.2 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.25 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.9 |
Văn học | 20.5 |
Văn học | 19.95 |
Chính trị học | 16.75 |
Chính trị học | 17.75 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.25 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.25 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 20 |
Tâm lý học giáo dục | 19.7 |
Tâm lý học giáo dục | 22 |
Tâm lý học giáo dục | 21.1 |
Việt Nam học | 16.05 |
Việt Nam học | 19.25 |
Việt Nam học | 16.05 |
Công tác xã hội | 16 |
Công tác xã hội | 18.75 |
Công tác xã hội | 16 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | 24 |
Quản lý giáo dục | 21.45 |
Giáo dục Mầm non | 21.93 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 19 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | 19.03 |
Giáo dục Tiểu học | 25.05 |
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | 25.55 |
Giáo dục Đặc biệt | 25 |
Giáo dục Đặc biệt | 19.15 |
Giáo dục công dân | 19.75 |
Giáo dục công dân | 25.25 |
Giáo dục chính trị | 21.25 |
Giáo dục chính trị | 19.25 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 21.75 |
SP Toán học | 25.75 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 28 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27 |
SP Tin học | 19.05 |
SP Tin học | 18.5 |
SP Vật lý | 22.75 |
SP Vật lý | 22.75 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 25.1 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 25.1 |
SP Hoá học | 22.5 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 23.75 |
SP Sinh học | 18.53 |
SP Sinh học | 19.23 |
SP Ngữ văn | 26.5 |
SP Ngữ văn | 24.4 |
SP Lịch sử | 26 |
SP Lịch sử | 19.95 |
SP Địa lý | 24.35 |
SP Địa lý | 25.25 |
SP Tiếng Anh | 26.14 |
SP Tiếng Pháp | 19.34 |
SP Tiếng Pháp | 21.1 |
SP Công nghệ | 18.55 |
SP Công nghệ | 19.2 |
Ngôn ngữ Anh | 25.65 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 17.25 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 16.95 |
Văn học | 23 |
Văn học | 22.8 |
Chính trị học | 18 |
Chính trị học | 17.35 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 23 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 22.5 |
Tâm lý học giáo dục | 24.5 |
Tâm lý học giáo dục | 23.8 |
Việt Nam học | 21.25 |
Việt Nam học | 19.65 |
Sinh học | 17.54 |
Sinh học | 23.95 |
Hóa học | 17.45 |
Toán học | 17.9 |
Toán học | 22.3 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ thông tin | 17.1 |
Công tác xã hội | 16.25 |
Công tác xã hội | 16.05 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 19 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 21.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.7 |